Có 1 kết quả:
發引 phát dẫn
Từ điển trích dẫn
1. Đem người chết đi chôn. § “Dẫn” 引, do “dẫn bố” 引布, còn gọi là “phất” 紼 (dây buộc quan tài khi hạ huyệt). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đương hạ Đại Nho liệu lí tang sự, các xứ khứ báo tang, tam nhật khởi kinh, thất nhật phát dẫn, kí linh ư Thiết Hạm tự” 當下代儒料理喪事, 各處去報喪, 三日起經, 七日發引, 寄靈於鐵檻寺 (Đệ thập nhị hồi) Lập tức Đại Nho phải lo liệu việc tang, báo tin buồn đi các nơi, ngày thứ ba bắt đầu tụng kinh, ngày thứ bảy cất đám, đưa ra quàn ở chùa Thiết Hạm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đem người chết đi chôn.
Bình luận 0